Lộ trình bài giảng Chuyên đề Nhân sự
Lộ trình bài giảng Tham khảo 18-02-2025 Thầy Hoàng Văn Thinh
Nhân sự là một nội dung rất rất lớn và đòi hỏi phải am hiểu theo chiều sâu và chiều rộng. Thông qua bài viết này, thầy Hoàng Văn Thinh giới thiệu tóm tắt về chương trình Bài giảng Chuyên đề nhân sự. Với lộ trình được tổng hợp, sắp xếp khoa học, đầy đủ cả lí thuyết và thực hành giúp sinh viên có thể hiểu được, làm được những công việc trong mặt nhân sự. Với thời lượng của môn học, thầy Hoàng Văn Thinh không thể truyền tải hết nội dung theo yêu cầu nên đòi hỏi sinh viên phải nỗ lực học tập tại trường và tự học tại nhà để hoàn thành tối đa bài học.
PHẦN 1: MỤC TIÊU SAU KHI KẾT THÚC MÔN HỌC
1. Chấm công và tính lương cho 12 tháng của một doanh nghiệp với các tính huống giả định
2. Lập hồ sơ thang bảng lương
3. Lập bảng lương tiêu chuẩn
4. Vận hành thành thạo hệ thống kpt để phân loại nhân sự
5. Vận hành hệ thống quản lí nhân sự
6. Xây dựng hệ thống lương 3p
PHẦN 2: LÝ LUẬN GỐC
1. Thuyết vòng luẩn quẩn của sự nghèo đói
2. Lộ trình sự nghiệp
3. Năm cấp độ lãnh đạo
4. KPT
5. Luật áp dụng trong nhân sự
6. Quản trị học
7. Lương 3P
8. Tiêu chí đánh giá HR mạnh
PHẦN 3: HÀNH CHÍNH
1. Yêu cầu từ doanh nghiệp
2. Yêu cầu từ phòng/sở lao động
3. Yêu cầu từ cơ quan bảo hiểm xã hội
4. Yêu cầu từ cơ quan thuế
5. Yêu cầu từ liên đoàn lao động
6. Lập kế hoạch ngân sách
PHẦN 4: HÀNH XỬ
1. Nhân sự - Nhân tài
2. Định biên nhân sự
3. Năng suất lao động
4. Quy trình - Hệ thống
5. Truyền thông
6. Văn hóa doanh nghiệp
PHẦN 5: CÔNG NGHỆ
1. Excel
2. Google sheet
3. Phần mềm
4. Hệ thống quản lí
5. Lưu trữ văn bản pháp lí
SỬ DỤNG TÀI LIỆU (Chỉ vào được bằng địa chỉ gmail đã đăng kí)
FILE NỘP BÀI (Bấm vào tên mình để đến file thực hành - Chỉ vào được bằng địa chỉ gmail đã đăng kí)
TÊN SINH VIÊN | CKT8A | CKT8B | CQD8B | CQD8D |
1 - Đỗ Văn Tuấn Anh | 1 | |||
1 - Trần Hoàng Hoài An | 1 | |||
10 - Đoàn Nguyễn Phương Duyên | 1 | |||
10 - Phạm Thị Hiền | 1 | |||
11 - Trần Ngọc Hiệp | 1 | |||
12 - Phạm Vũ Anh Kỳ | 1 | |||
13 - Nguyễn Thị Ngọc Giàu | 1 | |||
13 - Phạm Nguyễn Minh Khang | 1 | |||
14 - Nguyễn Duy Khánh | 1 | |||
14 - Trần Thị Thanh Hằng | 1 | |||
15 - Cao Thị Thu Hiệp | 1 | |||
15 - Phùng Thị Ngân | 1 | |||
17 - Vũ Thị Thanh Huyền | 1 | |||
18 - Nguyễn Kim Long | 1 | |||
2 - Trần Thị Ngọc Ánh | 1 | |||
20 - Bùi Thị Ngọc Lam | 1 | |||
21 - Võ Thị Thanh Thảo | 1 | |||
22 - Trần Thị Mai Thảo | 1 | |||
23 - Lê Thị Trà My | 1 | |||
23 - Phạm Thảo Nguyên | 1 | |||
24 - Nguyễn Thành Nhân | 1 | |||
24 - Phan Thị Thúy Ngân | 1 | |||
25 - Nguyễn Mai Ngọc Như | 1 | |||
25 - Nguyễn Văn Thành | 1 | |||
25 - Thái Thị Hoài Phương | 1 | |||
26 - Nguyễn Duy Phương | 1 | |||
26 - Nguyễn Thị Thuận | 1 | |||
27 - Đinh Thị Kiều Oanh | 1 | |||
27 - Lê Thắng | 1 | |||
27 - Trần Thị Minh Thư | 1 | |||
27 - Võ Thị Thúy Phượng | 1 | |||
28 - Lê Thị Như Quỳnh | 1 | |||
29 - Nguyễn Ngọc Như Quỳnh | 1 | |||
3 - Phan Gia Hân | 1 | |||
3 - Trần Nguyễn Khánh Băng | 1 | |||
3 - Trịnh Minh Anh | 1 | |||
30 - Nguyễn Thanh Sơn | 1 | |||
31 - Nguyễn Tống Kiều Quyên | 1 | |||
33 - Bùi Thị Thu Trang | 1 | |||
34 - Nguyễn Thị Anh Thư | 1 | |||
35 - Nguyễn Ngọc Bảo Tiên | 1 | |||
36 - Lê Phước Thịnh | 1 | |||
39 - Huỳnh Võ Kiều Trang | 1 | |||
4 - Thạch Ngọc Bình | 1 | |||
4 - Trần Thu Hiền | 1 | |||
40 - Nguyễn Thị Cẩm Tú | 1 | |||
41 - Huỳnh Ngọc Phương Uyên | 1 | |||
42 - Nguyễn Phạm Tố Uyên | 1 | |||
45 - Biện Hoàng Yến Vi | 1 | |||
49 - Nguyễn Thị Kim Ngọc | 1 | |||
5 - Nguyễn Thị Kim Chi | 1 | |||
8 - Lê Hiền Diệu | 1 | |||
6 | 20 | 21 | 5 |